có thể là do có người thử luyện tà thuật: 应该是有人试炼邪术所致
nếu đúng như chúng ta suy đoán: 如果真的如我们猜测的这样
(相关资料图)
thì người này có dã tâm không nhỏ: 那这个人野心不小
- dã: 消除,解除,田野 - dã tâm: 野心 - kẻ dã tâm: 野心家 - dã tâm sôi sục: 野心勃勃
còn sự mất tích của các tu sĩ: 而修士的失踪
có thể chỉ là một sự bất đầu mà thôi: 可能也是是个开始罢了
huynh trưởng có kế sách gì: 兄长有何计策
- kế: 计,表,继续,靠近,濒临,计策 - nhiệt kế: 温度计 - khí áp kế: 气压计,晴雨计 - kế nhiệm: 继任 - kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà: 靠近沙发的墙角里有一个茶几
trước mắt chỉ có thể tiến hành dò hỏi thôi: 现如今也只能先行探访了
- trước mắt: 当下,当今,眼前,脚下,面前,今天 - nhiệm vụ trước mắt: 当前的任务 - thành công ở ngay trước mắt: 成功在即 - trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động: 眼下是农忙季节,要合理使用劳力 - long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt: 琳琅满目 - nhiệm vụ gian nan đang ở trước mắt chúng ta: 艰巨的任务摆在我们眼前 - tình thế trước mắt: 眼前的形势
- tiến hành: 办理,处理,加以,经营,举办,施行,展开 - phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết: 发现问题要及时加以解决 - tiến hành thảo luận: 进行讨论 - tiến hành công tác: 进行工作 - tiến hành thi đấu bóng đá: 进行足球比赛 - tiến hành ca mổ: 进行手术 - tiến hành tranh luận: 进行辩论
nhưng nếu như: 但如果
- nếu như: 假定,姑且认定 - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến diên an: 如果她明天启程,后天就可以到达延安 - nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi: 假使你同意,我们明天一清早就去 - nếu như anh ấy không đến, chúng ta đi tìm anh ấy: 他要是不来,咱们就去找他
có thể là huynh đã nghĩ nhiều thôi: 有可能是我想太多了
关键词: